Nghĩa của từ imprint trong tiếng Việt

imprint trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

imprint

US /ɪmˈprɪnt/
UK /ɪmˈprɪnt/
"imprint" picture

danh từ

dấu vết, vết in, vết hằn, dấu ấn, dấu in

A mark made by pressing something onto a surface.

Ví dụ:

the imprint of a foot in the sand

dấu chân trên cát

động từ

in sâu, in dấu, đóng dấu, ghi nhớ

To have a great effect on something so that it cannot be forgotten, changed, etc.

Ví dụ:

The terrible scenes were indelibly imprinted on his mind.

Những cảnh tượng khủng khiếp đã in sâu vào tâm trí anh ta.