Nghĩa của từ illiterate trong tiếng Việt
illiterate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
illiterate
US /ɪˈlɪt̬.ɚ.ət/
UK /ɪˈlɪt̬.ɚ.ət/

tính từ
mù chữ, cẩu thả, mù lòa, không biết gì
Unable to read and write:
Ví dụ:
A surprising percentage of the population is illiterate.
Một tỷ lệ đáng ngạc nhiên dân số là mù chữ.
Từ trái nghĩa:
danh từ
người mù chữ
A person who is illiterate.
Ví dụ:
The illiterate struggle to read and write, making it difficult for them to access information.
Những người mù chữ phải vật lộn để đọc và viết, khiến họ khó tiếp cận thông tin.