Nghĩa của từ "if anything" trong tiếng Việt

"if anything" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

if anything

US /ɪf ˈen.i.θɪŋ/
"if anything" picture

thành ngữ

nếu có gì, nếu có, nếu có chuyện gì

Used when saying that what people may believe is not true, and the opposite may be true.

Ví dụ:

Her success hasn't caused tension - if anything, it's helped our marriage.

Thành công của cô ấy không gây căng thẳng - nếu có, nó đã giúp ích cho cuộc hôn nhân của chúng tôi.

Từ liên quan: