Nghĩa của từ hypocritical trong tiếng Việt
hypocritical trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hypocritical
US /ˌhɪp.əˈkrɪt̬.ɪ.kəl/
UK /ˌhɪp.əˈkrɪt̬.ɪ.kəl/

tính từ
đạo đức giả, giả tạo
Saying that you have particular moral beliefs but behaving in a way that shows these are not sincere.
Ví dụ:
It's hypocritical of him to preach about honesty while constantly lying to his friends.
Thật đạo đức giả khi anh ta rao giảng về sự trung thực trong khi lại liên tục nói dối bạn bè.
Từ trái nghĩa: