Nghĩa của từ hyperbole trong tiếng Việt
hyperbole trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hyperbole
US /haɪˈpɝː.bəl.i/
UK /haɪˈpɝː.bəl.i/

danh từ
cường điệu, biện pháp tu từ nói quá, ngoa dụ
A way of speaking or writing that makes something sound better, more exciting, more dangerous, etc. than it really is.
Ví dụ:
He’s not usually given to hyperbole.
Anh ấy thường không thích cường điệu.
Từ đồng nghĩa: