Nghĩa của từ hyperactivity trong tiếng Việt

hyperactivity trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hyperactivity

US /ˌhaɪ.pɚ.ækˈtɪv.ə.t̬i/
UK /ˌhaɪ.pɚ.ækˈtɪv.ə.t̬i/
"hyperactivity" picture

danh từ

tính hiếu động thái quá, tăng động

(of a person) the state of having more energy than is normal, becoming excited easily, and being unable to stay still or think about work.

Ví dụ:

He uses a sedative to control his hyperactivity.

Anh ta sử dụng thuốc an thần để kiểm soát tính hiếu động thái quá của mình.