Nghĩa của từ hydrology trong tiếng Việt
hydrology trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hydrology
US /haɪˈdrɑː.lə.dʒi/
UK /haɪˈdrɑː.lə.dʒi/

danh từ
thủy văn học
The scientific study of the earth’s water, especially its movement in relation to land.
Ví dụ:
He studies hydrology to understand how rainfall affects river systems.
Anh ấy nghiên cứu thủy văn học để hiểu cách lượng mưa ảnh hưởng đến hệ thống sông ngòi.