Nghĩa của từ hydrate trong tiếng Việt

hydrate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hydrate

US /ˈhaɪ.dreɪt/
UK /ˈhaɪ.dreɪt/
"hydrate" picture

động từ

giữ cho đủ nước, cấp nước, dưỡng ẩm, thủy hợp

To provide someone or something with water or liquid.

Ví dụ:

Drink lots of water and keep your body hydrated.

Uống nhiều nước và giữ cho cơ thể luôn đủ nước.

danh từ

hydrat

A substance produced by chemically combining substances with water.

Ví dụ:

In organic chemistry, a hydrate is a compound formed by the hydration.

Trong hóa học hữu cơ, hydrat là một hợp chất được tạo thành bởi quá trình hydrat hóa.