Nghĩa của từ humour trong tiếng Việt

humour trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

humour

US /ˈhjuː.mɚ/
UK /ˈhjuː.mɚ/
"humour" picture

danh từ

sự hài hước, tâm trạng, cảm xúc, khí huyết

The quality in something that makes it funny; the ability to laugh at things that are funny.

Ví dụ:

It was a story full of gentle humour.

Đó là một câu chuyện đầy sự hài hước nhẹ nhàng.

động từ

chiều theo, nuông chiều

To agree with somebody’s wishes, even if they seem unreasonable, in order to keep the person happy.

Ví dụ:

She thought it best to humour them rather than get into an argument.

Cô ấy nghĩ tốt nhất là chiều theo ý họ thay vì tranh cãi.