Nghĩa của từ hummingbird trong tiếng Việt

hummingbird trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hummingbird

US /ˈhʌm.ɪŋ.bɝːd/
UK /ˈhʌm.ɪŋ.bɝːd/
"hummingbird" picture

danh từ

chim ruồi

A very small, brightly coloured bird with a long, thin beak, whose wings move very fast and make a humming noise.

Ví dụ:

The male hummingbird is not only protective of his lady friends but also with his food.

Con chim ruồi đực không chỉ bảo vệ bạn gái mà còn bảo vệ thức ăn của nó.