Nghĩa của từ hull trong tiếng Việt
hull trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hull
US /hʌl/
UK /hʌl/

danh từ
thân tàu, thân máy bay, vỏ đỗ, vỏ trái cây
The main, bottom part of a ship, that goes in the water.
Ví dụ:
They climbed onto the upturned hull and waited to be rescued.
Họ trèo lên thân tàu bị lật úp và chờ được giải cứu.
động từ
gọt vỏ, bóc vỏ
To remove the outer layer that covers peas, beans, grain, etc. or the ring of leaves attached to strawberries.
Ví dụ:
First wash and hull the strawberries.
Đầu tiên rửa sạch và gọt vỏ dâu tây.