Nghĩa của từ hue trong tiếng Việt
hue trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hue
US /hjuː/
UK /hjuː/

danh từ
sắc màu, màu, sắc thái
1.
(a degree of lightness, darkness, strength, etc. of) a color.
Ví dụ:
Her paintings capture the subtle hues of the countryside in autumn.
Những bức tranh của cô ghi lại những sắc màu tinh tế của vùng nông thôn vào mùa thu.
2.
A type of belief or opinion.
Ví dụ:
supporters of every political hue
những người ủng hộ mọi sắc thái chính trị