Nghĩa của từ huddle trong tiếng Việt

huddle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

huddle

US /ˈhʌd.əl/
UK /ˈhʌd.əl/
"huddle" picture

động từ

hội ý, rúc vào nhau, túm tụm

To discuss something privately in a small group.

Ví dụ:

After huddling with advisors, the president gave a speech.

Sau khi hội ý với các cố vấn, tổng thống đã có một bài phát biểu.

danh từ

cuộc hội ý riêng, đống lộn xộn, đám đông lộn xộn

A group formed by the members of a sports team in order to have a discussion, before they separate and continue to play.

Ví dụ:

I called a huddle and said, "We're going to do something different this time."

Tôi gọi một cuộc hội ý riêng và nói, "Lần này chúng ta sẽ làm điều gì đó khác biệt."