Nghĩa của từ honeymoon trong tiếng Việt
honeymoon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
honeymoon
US /ˈhʌn.i.muːn/
UK /ˈhʌn.i.muːn/

danh từ
tuần trăng mật
A vacation spent together by a newly married couple.
Ví dụ:
Romantic hand-holding breakfasts together on their honeymoon.
Lãng mạn nắm tay nhau đi ăn sáng trong tuần trăng mật.
động từ
hưởng tuần trăng mật
Spend a honeymoon.
Ví dụ:
They are honeymooning in the south of France.
Họ đang hưởng tuần trăng mật ở miền nam nước Pháp.