Nghĩa của từ homosexual trong tiếng Việt
homosexual trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
homosexual
US /ˌhoʊ.moʊˈsek.ʃu.əl/
UK /ˌhoʊ.moʊˈsek.ʃu.əl/

tính từ
(thuộc) đồng tính luyến ái, tình dục đồng giới
Sexually attracted to people of the same sex.
Ví dụ:
The study participants were made up of homosexual couples and heterosexual couples.
Những người tham gia nghiên cứu bao gồm các cặp đồng tính và các cặp dị tính.
danh từ
người đồng tính luyến ái
A person, usually a man, who is sexually attracted to people of the same sex.
Ví dụ:
He is a homosexual.
Anh ấy là người đồng tính.