Nghĩa của từ homage trong tiếng Việt

homage trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

homage

US /ˈhɑː.mɪdʒ/
UK /ˈhɑː.mɪdʒ/
"homage" picture

danh từ

sự tôn kính, lòng kính trọng, lòng tôn kính

Deep respect and often praise shown for a person or god.

Ví dụ:

On this occasion, we pay homage to him for his achievements.

Nhân dịp này, chúng ta bày tỏ lòng tôn kính với những thành tựu của ông ấy.