Nghĩa của từ hologram trong tiếng Việt
hologram trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hologram
US /ˈhɑː.lə.ɡræm/
UK /ˈhɑː.lə.ɡræm/

danh từ
ảnh ba chiều
A special type of photograph or image made with a laser in which the objects shown look solid, as if they are real, rather than flat.
Ví dụ:
A hologram is a physical structure that diffracts light into an image.
Ảnh ba chiều là một cấu trúc vật lý làm nhiễu xạ ánh sáng thành hình ảnh.