Nghĩa của từ hock trong tiếng Việt
hock trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hock

danh từ
rượu vang trắng Đức, sự cầm đồ, thịt bắp chân, khớp cổ chân (sau)
The middle joint of an animal’s back leg.
Hock instability is the result of the bones in the hock joint becoming loose and losing support from an injury or other condition.
Sự mất ổn định của khớp cổ chân là kết quả của việc xương ở khớp cổ chân bị lỏng ra và mất đi sự hỗ trợ do chấn thương hoặc tình trạng khác.
động từ
đem cầm
To pawn a possession (= leave it temporarily with someone in exchange for an amount of money that must be paid back after a particular period of time to prevent it from being sold).
People in financial difficulty often possess something of value to hock.
Những người gặp khó khăn về tài chính thường sở hữu thứ gì đó có giá trị để đem cầm.