Nghĩa của từ hip trong tiếng Việt

hip trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hip

US /hɪp/
UK /hɪp/
"hip" picture

danh từ

hông, mép bờ, quả cây tầm xuân, chứng u uất, sự ưu phiền

A projection of the pelvis and upper thigh bone on each side of the body in human beings and quadrupeds.

Ví dụ:

This exercise is designed to trim your hips and stomach.

Bài tập này được thiết kế để làm thon gọn phần hông và bụng của bạn.

tính từ

hợp thời, tân thời, sành điệu

Fashionable.

Ví dụ:

The bars in the old part of the town are frequented by hip young students.

Các quán bar ở khu vực cổ kính thường được các sinh viên trẻ sành điệu lui tới.

từ cảm thán

hoan hô!

An expression that is called out, often by a group of people at the same time, to express approval of someone.

Ví dụ:

Three cheers for the bride and groom! Hip, hip!

Ba người cổ vũ cho cô dâu và chú rể! Hoan hô, hoan hô!