Nghĩa của từ hind trong tiếng Việt

hind trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hind

US /haɪnd/
UK /haɪnd/
"hind" picture

danh từ

hươu cái, tá điền

A female deer, especially a red deer; a doe.

Ví dụ:

In reality, most farmed hinds are culled before they reach the end of their potential breeding life.

Trên thực tế, hầu hết hươu cái nuôi trong trang trại đều bị loại bỏ trước khi chúng kết thúc vòng đời sinh sản tiềm năng.

tính từ

sau

The hind legs or feet of an animal with four legs are those at the back.

Ví dụ:

The horse reared up on its hind legs.

Con ngựa đứng lên bằng hai chân sau.