Nghĩa của từ high-flying trong tiếng Việt

high-flying trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

high-flying

US /ˌhaɪˈflaɪ.ɪŋ/
UK /ˌhaɪˈflaɪ.ɪŋ/
"high-flying" picture

tính từ

thành công rực rỡ, đạt nhiều thành tựu lớn, bay cao

Extremely successful.

Ví dụ:

a high-flying investment banker

một nhà đầu tư ngân hàng thành công rực rỡ