Nghĩa của từ hermaphrodite trong tiếng Việt

hermaphrodite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hermaphrodite

US /hɝːˈmæf.rə.daɪt/
UK /hɝːˈmæf.rə.daɪt/
"hermaphrodite" picture

danh từ

sinh vật lưỡng tính

A person, an animal, or a flower that has both male and female sexual organs or characteristics.

Ví dụ:

Earthworms are hermaphrodites, though they cannot fertilize their own eggs.

Giun đất là loài sinh vật lưỡng tính, mặc dù chúng không thể tự thụ tinh cho trứng của mình.