Nghĩa của từ helix trong tiếng Việt

helix trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

helix

US /ˈhiː.lɪks/
UK /ˈhiː.lɪks/
"helix" picture

danh từ

(giải phẫu) vành tai, hình xoắn ốc, đường xoắn ốc

The curved edge around the top of the outer ear.

Ví dụ:

The helix is a popular site for ear piercings.

Vành tai là vị trí phổ biến để xỏ lỗ tai.