Nghĩa của từ heel trong tiếng Việt

heel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heel

US /hiːl/
UK /hiːl/
"heel" picture

danh từ

gót chân, gót móng, chân sau, tên đáng ghét

The back part of the human foot below the ankle.

Ví dụ:

The shoe had rubbed a raw place on her heel.

Chiếc giày đã cọ xát một chỗ thô trên gót chân cô ấy.

động từ

đóng (gót giày), nghiêng về một bên

Fit or renew a heel on (a shoe or boot).

Ví dụ:

They were heeling their shoes.

Họ đang đóng gót giày.