Nghĩa của từ heavily trong tiếng Việt

heavily trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

heavily

US /ˈhev.əl.i/
UK /ˈhev.əl.i/
"heavily" picture

trạng từ

nặng nề, nặng

To a great degree; in large amounts.

Ví dụ:

It was raining heavily.

Trời đang mưa rất lớn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: