Nghĩa của từ hearty trong tiếng Việt

hearty trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hearty

US /ˈhɑːr.t̬i/
UK /ˈhɑːr.t̬i/
"hearty" picture

tính từ

nồng nhiệt, chân thật, thật tâm, mạnh khoẻ, cường tráng, thịnh soạn, hậu hĩ (bữa ăn), ăn uống ngon lành (người ăn, người uống)

Enthusiastic, energetic, and often loudly expressed.

Ví dụ:

a hearty welcome

sự chào đón nồng nhiệt

danh từ

người nhiệt tình

A person who is loud, cheerful and full of energy, especially one who plays a lot of sports.

Ví dụ:

A hearty is a person who is loud, cheerful, and full of energy, especially one who plays a lot of sports.

Người nhiệt tình là người ồn ào, vui vẻ và tràn đầy năng lượng, đặc biệt là người chơi nhiều môn thể thao.