Nghĩa của từ "have second thoughts" trong tiếng Việt

"have second thoughts" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have second thoughts

US /hæv ˈsek.ənd θɔːts/
"have second thoughts" picture

thành ngữ

xem xét lại, cân nhắc lại, suy nghĩ lại

To change your opinion after thinking about something again.

Ví dụ:

You're not having second thoughts about getting married, are you?

Bạn không xem xét lại về việc kết hôn, phải không?