Nghĩa của từ "have a break" trong tiếng Việt

"have a break" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have a break

US /hæv ə breɪk/
"have a break" picture

cụm từ

nghỉ xả hơi, nghỉ giải lao

Stop doing a particular activity or stop being active for a period of time in order to relax and get back your strength.

Ví dụ:

It's 10 AM. Let's have a break.

Bây giờ là 10 giờ sáng. Hãy nghỉ xả ngơi đi.