Nghĩa của từ hatch trong tiếng Việt

hatch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hatch

US /hætʃ/
UK /hætʃ/
"hatch" picture

động từ

nở (trứng), ấp (trứng), ấp ủ

(of a young bird, fish, insect, etc.) to come out of an egg.

Ví dụ:

Ten chicks hatched (out) this morning.

Mười chú gà con mới nở (ra) sáng nay.

danh từ

cửa hầm, cửa sập

An opening or a door in a ship, aircraft or spacecraft.

Ví dụ:

The engineer was peering into the service hatch.

Người kỹ sư đang nhìn vào cửa hầm dịch vụ.