Nghĩa của từ hare trong tiếng Việt

hare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hare

US /her/
UK /her/
"hare" picture

danh từ

thỏ rừng

An animal like a large rabbit with very strong back legs, that can run very fast.

Ví dụ:

Hares are usually larger than rabbits and have longer ears.

Thỏ rừng thường lớn hơn thỏ và có đôi tai dài hơn.

động từ

vọt đi, lao đi, chạy hối hả

To run or go very quickly, usually in an uncontrolled way.

Ví dụ:

I saw her haring off down the road after Molly.

Tôi thấy cô ấy đang chạy hối hả theo Molly.