Nghĩa của từ hangover trong tiếng Việt

hangover trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hangover

US /ˈhæŋˌoʊ.vɚ/
UK /ˈhæŋˌoʊ.vɚ/
"hangover" picture

danh từ

di chứng sau cơn say, cảm giác nôn nao, vết tích, tàn tích

The headache and sick feeling that you have the day after drinking too much alcohol.

Ví dụ:

She woke up with a terrible hangover.

Cô ấy tỉnh dậy với di chứng sau cơn say khủng khiếp.

cụm động từ

rình rập, lo lắng

If something bad or unpleasant is hanging over you, you think about it and worry about it a lot because it is happening or might happen.

Ví dụ:

The possibility of a court case is still hanging over her.

Khả năng một vụ kiện ra tòa vẫn đang rình rập cô ấy.