Nghĩa của từ handshake trong tiếng Việt
handshake trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
handshake
US /ˈhænd.ʃeɪk/
UK /ˈhænd.ʃeɪk/

danh từ
cái bắt tay
An act of shaking somebody’s hand with your own, used especially to say hello or goodbye or when you have made an agreement.
Ví dụ:
Fawcett gave me a hearty handshake.
Fawcett bắt tay tôi rất nồng nhiệt.