Nghĩa của từ handout trong tiếng Việt

handout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

handout

US /ˈhænd.aʊt/
UK /ˈhænd.aʊt/
"handout" picture

danh từ

tài liệu phát tay, tài liệu, phần quà (cho người nghèo), tiền hỗ trợ

A document given to students or reporters that contains information about a particular subject.

Ví dụ:

On page two of your handout you will find a list of the books that I have referred to during the lecture.

Ở trang hai của tài liệu phát tay, bạn sẽ tìm thấy danh sách những cuốn sách mà tôi đã nhắc đến trong bài giảng.

cụm động từ

phân phát, đưa ra (lời khuyên, hình phạt, ...)

To give a number of things to the members of a group.

Ví dụ:

Could you hand these books out, please?

Bạn có thể phát những cuốn sách này được không?

Từ đồng nghĩa: