Nghĩa của từ handicap trong tiếng Việt
handicap trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
handicap
US /ˈhæn.dɪ.kæp/
UK /ˈhæn.dɪ.kæp/

danh từ
khuyết tật, tàn tật, trở ngại, hệ thống điểm chấp (trong golf), cuộc đua handicap
A permanent physical or mental condition that makes it difficult to do some things that most other people can do.
Ví dụ:
a physical handicap
khuyết tật về thể chất
động từ
làm hạn chế, cản trở
To make something more difficult for somebody to do.
Ví dụ:
The team was handicapped by the loss of their key striker early in the game.
Đội bị cản trở bởi việc mất tiền đạo chủ chốt của họ ngay từ đầu trận đấu.