Nghĩa của từ hamper trong tiếng Việt
hamper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hamper
US /ˈhæm.pɚ/
UK /ˈhæm.pɚ/

động từ
cản trở, làm trở ngại, làm hư
hinder or impede the movement or progress of.
Ví dụ:
Their work is hampered by lack of funds.
Công việc của họ bị cản trở do thiếu vốn.
danh từ
giỏ đựng, giỏ có nắp đựng thực phẩm
a large basket with a lid used for laundry.
Ví dụ:
a laundry hamper
một giỏ giặt ủi