Nghĩa của từ halfway trong tiếng Việt
halfway trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
halfway
US /ˌhæfˈweɪ/
UK /ˌhæfˈweɪ/

trạng từ
giữa chừng, nửa chừng, nửa đường
(being) at a place that is the same distance from two other places, or in the middle of something.
Ví dụ:
He left halfway through the ceremony.
Anh ấy bỏ dở buổi lễ giữa chừng.
tính từ
nửa vời, nửa đường, nửa chừng, không triệt để
Part of the way towards doing or achieving something.
Ví dụ:
halfway measures
những biện pháp nửa vời
Từ liên quan: