Nghĩa của từ half-marathon trong tiếng Việt

half-marathon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

half-marathon

US /ˌhæfˈmærəθɑːn/
UK /ˌhæfˈmærəθɑːn/
"half-marathon" picture

danh từ

cuộc thi chạy bán marathon

A long running race of about 21 kilometres or 13 miles.

Ví dụ:

I’ve completed a few half-marathons over the past few years, so next year I’m going to challenge myself to a full marathon.

Tôi đã hoàn thành một vài cuộc thi chạy bán marathon trong vài năm qua, vì vậy năm tới tôi sẽ thử thách bản thân chạy một cuộc chạy marathon hoàn chỉnh.