Nghĩa của từ hail trong tiếng Việt

hail trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hail

US /heɪl/
UK /heɪl/
"hail" picture

danh từ

mưa đá, loạt, tràng dồn dập, trận tới tấp

Pellets of frozen rain which fall in showers from cumulonimbus clouds.

Ví dụ:

Rain and hail bounced on the tiled roof.

Mưa đá dội lên mái ngói.

động từ

khen ngợi, ca ngợi, mưa đá, vẫy, gọi

Hail falls.

Ví dụ:

It hailed so hard we had to stop.

Mưa đá lớn đến mức chúng tôi phải dừng lại.

Từ liên quan: