Nghĩa của từ had trong tiếng Việt

had trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

had

US /hæd/
UK /hæd/
"had" picture

động từ

có, nhận được, biết được, bị, ăn, uống

Past simple and past participle of have , also used with the past participle of other verbs to form the past perfect.

Ví dụ:

When I was a child, I had a dog.

Khi tôi còn nhỏ, tôi nuôi một con chó.

tính từ

bị lừa

To be tricked and given less than you agreed or paid for.

Ví dụ:

"I paid £2,000 for this car." "You've been had, mate. It's not worth more than £1,000 ."

"Tôi đã trả 2.000 bảng Anh cho chiếc xe này." "Bạn đã bị lừa rồi, bạn ạ. Nó không đáng giá hơn 1.000 bảng Anh đâu."