Nghĩa của từ gullible trong tiếng Việt
gullible trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gullible
US /ˈɡʌl.ə.bəl/
UK /ˈɡʌl.ə.bəl/
cả tin
tính từ
easily deceived or tricked, and too willing to believe everything that other people say:
Ví dụ:
There are any number of miracle cures on the market for people gullible enough to buy them.