Nghĩa của từ "guinea pig" trong tiếng Việt

"guinea pig" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

guinea pig

US /ˈɡɪn.i ˌpɪɡ/
"guinea pig" picture

danh từ

chuột lang, chuột bạch

A small animal covered in fur with rounded ears, short legs, and no tail, often kept as a pet by children.

Ví dụ:

Her own son accused her of having used him as a guinea pig to test her theories about the education of children.

Con trai riêng của cô ấy cáo buộc cô ấy đã sử dụng anh ta như một con chuột lang để kiểm tra lý thuyết của cô ấy về việc giáo dục trẻ em.

Từ liên quan: