Nghĩa của từ guillotine trong tiếng Việt
guillotine trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
guillotine
US /ˈɡɪl.ə.tiːn/
UK /ˈɡɪl.ə.tiːn/

danh từ
máy chém, giới hạn thời gian tranh luận
A device, invented in France, consisting of a sharp blade in a tall frame, used in the past for killing criminals by cutting off their heads.
Ví dụ:
The guillotine was used during the French Revolution.
Máy chém được sử dụng trong Cách mạng Pháp.
động từ
chém đầu (bằng máy chém), cắt nhanh (bằng máy cắt), cắt giảm thời gian thảo luận
To kill somebody by cutting off their head with a guillotine.
Ví dụ:
Thousands of aristocrats were guillotined during the French Revolution.
Hàng ngàn quý tộc đã bị chém trong Cách mạng Pháp.