Nghĩa của từ guesstimate trong tiếng Việt
guesstimate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
guesstimate
US /ˈɡes.tə.mət/
UK /ˈɡes.tə.mət/

danh từ
sự ước đoán (vừa dự đoán vừa lập luận)
An approximate calculation of the size or amount of something when you do not know all the facts.
Ví dụ:
Current guesstimates are that the company's turnover will increase by six percent this year.
Ước đoán hiện tại là doanh thu của công ty sẽ tăng 6% trong năm nay.