Nghĩa của từ grudge trong tiếng Việt

grudge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grudge

US /ɡrʌdʒ/
UK /ɡrʌdʒ/
"grudge" picture

danh từ

thù oán, hận thù, đố kỵ, sự bực tức

A strong feeling of anger and dislike for a person who you feel has treated you badly, especially one that lasts for a long time.

Ví dụ:

I don't bear any grudge against you.

Tôi không có thù oán gì với bạn.

động từ

miễn cưỡng, đắn đo, phẫn uất, bực tức, khó chịu

To not want to spend time or money on someone or something, or to not want to give something to someone.

Ví dụ:

She grudged every hour she spent helping him.

Cô ta miễn cưỡng từng giờ cô ta đã dành để giúp đỡ anh ấy.