Nghĩa của từ grasshopper trong tiếng Việt

grasshopper trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

grasshopper

US /ˈɡræsˌhɑː.pɚ/
UK /ˈɡræsˌhɑː.pɚ/
"grasshopper" picture

danh từ

châu chấu, máy bay nhẹ, cocktail grasshopper

A large insect with long back legs that can jump very high and makes a sharp, high noise using its back legs or wings.

Ví dụ:

Groups of grasshoppers are the horror of farmers in Africa.

Đàn châu chấu là nỗi kinh hoàng của những người nông dân ở châu Phi.

Từ liên quan: