Nghĩa của từ gorilla trong tiếng Việt
gorilla trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gorilla
US /ɡəˈrɪl.ə/
UK /ɡəˈrɪl.ə/

danh từ
con khỉ đột, kẻ giết người, cướp của
A powerfully built great ape with a large head and short neck, found in the forests of central Africa. It is the largest living primate.
Ví dụ:
A gorilla is a very large ape.
Khỉ đột là một loài vượn rất lớn.