Nghĩa của từ gore trong tiếng Việt

gore trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gore

US /ɡɔːr/
UK /ɡɔːr/
"gore" picture

danh từ

máu đông

Thick blood that has flowed from a wound, especially in a violent situation.

Ví dụ:

The soldier's uniform was stained with gore after being injured in battle.

Bộ quân phục của người lính dính đầy máu sau khi bị thương trong chiến đấu.

động từ

húc

(of an animal) to wound a person or another animal with a horn or tusk.

Ví dụ:

He was gored by a bull.

Anh ta đã bị một con bò húc.