Nghĩa của từ "go to" trong tiếng Việt
"go to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
go to
US /ɡoʊ tə/
UK /ɡoʊ tə/

cụm động từ
trao cho, giao cho, dùng cho
To be given to somebody/something.
Ví dụ:
Proceeds from the concert will go to charity.
Tiền thu được từ buổi hòa nhạc sẽ được dùng cho từ thiện.
tính từ
thường tìm kiếm, tìm đến, đáng tin cậy, được ưu tiên
Used to refer to the person or place that somebody goes to for help, advice or information.
Ví dụ:
He's my go-to guy for business advice.
Anh ấy là người tôi tìm đến để xin lời khuyên về kinh doanh.
danh từ
người/ vật/ nơi luôn được tìm đến
The best person, thing, or place for a particular purpose or need.
Ví dụ:
He’s my go-to guy for business advice.
Anh ấy là người tôi luôn tìm đến để được tư vấn kinh doanh.