Nghĩa của từ GNP trong tiếng Việt
GNP trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
GNP
US /ˌdʒiː.enˈpiː/
UK /ˌdʒiː.enˈpiː/

danh từ
GNP, tổng sản phẩm quốc dân
Abbreviation for Gross National Product: the total value of goods and services produced by a country in one year, including profits made in foreign countries.
Ví dụ:
In fact, GNP is not and can never be a measure of welfare.
Trên thực tế, GNP không phải và không bao giờ có thể là thước đo phúc lợi.