Nghĩa của từ glitch trong tiếng Việt

glitch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

glitch

US /ɡlɪtʃ/
UK /ɡlɪtʃ/
"glitch" picture

danh từ

trục trặc kỹ thuật, sự cố kỹ thuật, nhạc glitch

A small problem or fault that stops something working successfully.

Ví dụ:

A few technical glitches forced us to postpone the demonstration.

Một vài trục trặc kỹ thuật đã buộc chúng tôi phải hoãn buổi trình diễn.

động từ

trục trặc

​(of a machine or system) to suffer a sudden fault and fail to work correctly.

Ví dụ:

The screen glitched.

Màn hình bị trục trặc.